Thực đơn
Gearing (lớp tàu khu trục) Những chiếc trong lớpTên (số hiệu lườn) | Xưởng đóng tàu | Đặt lườn | Hạ thủy | Nhập biên chế | FRAM I | FRAM II | Xuất biên chế | Số phận |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Gearing (DD-710) | Federal Shipbuilding and Drydock Company, Newark, New Jersey | 10 tháng 8, 1944 | 18 tháng 2, 1945 | 3 tháng 5, 1945 | B | 2 tháng 7, 1973 | Bán để tháo dỡ, 6 tháng 11, 1974 | |
Eugene A. Greene (DD-711) | 17 tháng 8, 1944 | 18 tháng 3, 1945 | 8 tháng 6, 1945 | B | 31 tháng 8, 1972 | Chuyển cho Tây Ban Nha, 31 tháng 8, 1972 | ||
Gyatt (DD-712) | 7 tháng 9, 1944 | 15 tháng 4, 1945 | 2 tháng 7, 1945 | 22 tháng 10, 1969 | Đánh chìm như mục tiêu, 11 tháng 6, 1970 | |||
Kenneth D. Bailey (DD-713) | 21 tháng 9, 1944 | 17 tháng 6, 1945 | 31 tháng 7, 1945 | * | 20 tháng 1, 1970 | Bán cho Iran, 13 tháng 1, 1975, tháo dỡ làm nguồn phụ tùng | ||
William R. Rush (DD-714) | 19 tháng 10, 1944 | 8 tháng 7, 1945 | 21 tháng 9, 1945 | B | 1 tháng 7, 1978 | Chuyển cho Hàn Quốc 1978; trở thành tàu bảo tàng 2000; tháo dỡ tháng 12, 2016 | ||
William M. Wood (DD-715) | 2 tháng 11, 1944 | 29 tháng 7, 1945 | 24 tháng 11, 1945 | B | 1 tháng 12, 1976 | Đánh chìm như mục tiêu ngoài khơi Puerto Rico, tháng 3, 1983 | ||
Wiltsie (DD-716) | 13 tháng 3, 1945 | 31 tháng 8, 1945 | 12 tháng 1, 1946 | B | 23 tháng 1, 1976 | Bán cho Pakistan, 29 tháng 4, 1977 | ||
Theodore E. Chandler (DD-717) | 23 tháng 4, 1945 | 20 tháng 10, 1945 | 22 tháng 3, 1946 | B | 1 tháng 4, 1975 | Bán để tháo dỡ, 30 tháng 12, 1975 | ||
Hamner (DD-718) | 25 tháng 4, 1945 | 24 tháng 11, 1945 | 12 tháng 7, 1946 | B | 1 tháng 10, 1979 | Bán cho Đài Loan, 17 tháng 12, 1980 | ||
Epperson (DD-719) | 20 tháng 6, 1945 | 22 tháng 12, 1945 | 19 tháng 3, 1949 | B | 1 tháng 12, 1975 | Chuyển cho Pakistan, 29 tháng 4, 1977 | ||
Frank Knox (DD-742) | Bath Iron Works, Bath, Maine | 8 tháng 5, 1944 | 17 tháng 9, 1944 | 11 tháng 12, 1944 | * | 30 tháng 1, 1971 | Chuyển cho Hy Lạp, 3 tháng 2, 1971 | |
Southerland (DD-743) | 27 tháng 5, 1944 | 5 tháng 10, 1944 | 22 tháng 12, 1944 | B | 26 tháng 2, 1981 | Đánh chìm như mục tiêu, 2 tháng 8, 1997 | ||
William C. Lawe (DD-763) | Bethlehem Shipbuilding Corporation, San Francisco, California | 12 tháng 3, 1944 | 21 tháng 5, 1945 | 18 tháng 12, 1946 | B | 1 tháng 10, 1983 | Đánh chìm như mục tiêu, 14 tháng 7, 1999 | |
Lloyd Thomas (DD-764) | 26 tháng 3, 1944 | 5 tháng 10, 1945 | 21 tháng 3, 1947 | * | 12 tháng 10, 1972 | Bán cho Đài Loan, 12 tháng 10, 1972 | ||
Keppler (DD-765) | 23 tháng 4, 1944 | 24 tháng 6, 1946 | 23 tháng 5, 1947 | * | 1 tháng 7, 1972 | Bán cho Thổ Nhĩ Kỳ | ||
Rowan (DD-782) | Todd Pacific Shipyards, Seattle, Washington | 25 tháng 3, 1944 | 29 tháng 12, 1944 | 31 tháng 3, 1945 | B | 18 tháng 12, 1975 | Mắc cạn và đắm đang khi kéo đi tháo dỡ, 22 tháng 8, 1977 | |
Gurke (DD-783) | 1 tháng 7, 1944 | 15 tháng 2, 1945 | 12 tháng 5, 1945 | B | 30 tháng 1, 1976 | Chuyển cho Hy Lạp, 17 tháng 3, 1977 | ||
McKean (DD-784) | 15 tháng 9, 1944 | 31 tháng 3, 1945 | 9 tháng 6, 1945 | B | 1 tháng 10, 1981 | Chuyển cho Thổ Nhĩ Kỳ, 2 tháng 11, 1982 | ||
Henderson (DD-785) | 27 tháng 10, 1944 | 28 tháng 5, 1945 | 4 tháng 8, 1945 | B | 30 tháng 9, 1980 | Bán cho Pakistan, 1 tháng 10, 1980 | ||
Richard B. Anderson (DD-786) | 1 tháng 12, 1944 | 7 tháng 7, 1945 | 26 tháng 10, 1945 | A | 20 tháng 12, 1975 | Chuyển cho Đài Loan, 1 tháng 6, 1977 | ||
James E. Kyes (DD-787) | 27 tháng 12, 1944 | 4 tháng 8, 1945 | 8 tháng 2, 1946 | B | 31 tháng 3, 1973 | Chuyển cho Đài Loan, 18 tháng 4, 1973 | ||
Hollister (DD-788) | 18 tháng 1, 1945 | 9 tháng 10, 1945 | 29 tháng 3, 1946 | B | 31 tháng 8, 1979 | Chuyển cho Đài Loan, 3 tháng 3, 1983 | ||
Eversole (DD-789) | 28 tháng 2, 1945 | 8 tháng 1, 1946 | 10 tháng 5, 1946 | B | 11 tháng 7, 1973 | Chuyển cho Thổ Nhĩ Kỳ, 11 tháng 7, 1973 | ||
Shelton (DD-790) | 31 tháng 5, 1945 | 8 tháng 3, 1946 | 21 tháng 6, 1946 | A | 31 tháng 3, 1973 | Bán cho Đài Loan, 18 tháng 4, 1973 | ||
Chevalier (DD-805) | Bath Iron Works, Bath, Maine | 12 tháng 6, 1944 | 29 tháng 10, 1944 | 9 tháng 1, 1945 | * | 5 tháng 7, 1972 | Chuyển cho Hàn Quốc, 5 tháng 7, 1972 | |
Higbee (DD-806) | 26 tháng 6, 1944 | 13 tháng 11, 1944 | 27 tháng 1, 1945 | B | 15 tháng 7, 1979 | Đánh chìm như mục tiêu, 24 tháng 4, 1986 | ||
Benner (DD-807) | 10 tháng 7, 1944 | 30 tháng 11, 1944 | 13 tháng 2, 1945 | * | 20 tháng 11, 1970 | Bán để tháo dỡ, 18 tháng 4, 1975 | ||
Dennis J. Buckley (DD-808) | 24 tháng 7, 1944 | 20 tháng 12, 1944 | 2 tháng 3, 1945 | B | 2 tháng 7, 1973 | Bán để tháo dỡ, 29 tháng 4, 1974 | ||
Corry (DD-817) | Consolidated Steel Corporation, Orange, Texas | 5 tháng 4, 1945 | 28 tháng 7, 1945 | 27 tháng 2, 1946 | B | 27 tháng 2, 1981 | Chuyển cho Hy Lạp, 8 tháng 7, 1981 | |
New (DD-818) | 14 tháng 4, 1945 | 18 tháng 8, 1945 | 5 tháng 4, 1946 | B | 1 tháng 7, 1976 | Chuyển cho Hàn Quốc, 23 tháng 2, 1977 | ||
Holder (DD-819) | 23 tháng 4, 1945 | 25 tháng 8, 1945 | 18 tháng 5, 1946 | B | 1 tháng 10, 1976 | Chuyển cho Ecuador, 23 tháng 2, 1977 | ||
Rich (DD-820) | 16 tháng 5, 1945 | 5 tháng 10, 1945 | 3 tháng 7, 1946 | B | 10 tháng 11, 1977 | Bán để tháo dỡ, 5 tháng 12, 1979 | ||
Johnston (DD-821) | 26 tháng 3, 1945 | 10 tháng 10, 1945 | 23 tháng 8, 1946 | B | 27 tháng 2, 1981 | Chuyển cho Đài Loan, 27 tháng 2, 1981 | ||
Robert H. McCard (DD-822) | 20 tháng 6, 1945 | 9 tháng 11, 1945 | 23 tháng 10, 1946 | B | 5 tháng 6, 1980 | Chuyển cho Thổ Nhĩ Kỳ, 5 tháng 6, 1980 | ||
Samuel B. Roberts (DD-823) | 27 tháng 6, 1945 | 30 tháng 11, 1945 | 22 tháng 12, 1946 | B | 2 tháng 11, 1970 | Đánh chìm như mục tiêu, 14 tháng 11, 1971 | ||
Basilone (DD-824) | 7 tháng 7, 1945 | 21 tháng 12, 1945 | 26 tháng 7, 1949 | B | 1 tháng 11, 1977 | Đánh chìm trong thực tập, 9 tháng 4, 1982 | ||
Carpenter (DD-825) | 30 tháng 7, 1945 | 28 tháng 9, 1945 | 15 tháng 12, 1949 | B | 20 tháng 2, 1981 | Chuyển cho Thổ Nhĩ Kỳ, 20 tháng 2, 1981 | ||
Agerholm (DD-826) | Bath Iron Works, Bath, Maine | 10 tháng 9, 1945 | 30 tháng 3, 1946 | 20 tháng 6, 1946 | A | 1 tháng 12, 1978 | Đánh chìm như mục tiêu, 18 tháng 7, 1982 | |
Robert A. Owens (DD-827) | 29 tháng 10, 1945 | 15 tháng 7, 1946 | 5 tháng 11, 1949 | B | 16 tháng 2, 1982 | Chuyển cho Thổ Nhĩ Kỳ, 16 tháng 2, 1982 | ||
Timmerman (DD-828) | 1 tháng 10, 1945 | 19 tháng 5, 1951 | 26 tháng 9, 1952 | 27 tháng 7, 1956 | Bán để tháo dỡ, 21 tháng 4, 1959 | |||
Myles C. Fox (DD-829) | 14 tháng 8, 1944 | 13 tháng 1, 1945 | 20 tháng 3, 1945 | B | 1 tháng 10, 1979 | Chuyển cho Hy Lạp để làm nguồn phụ tùng, 2 tháng 8, 1980 | ||
Everett F. Larson (DD-830) | 4 tháng 9, 1944 | 28 tháng 1, 1945 | 6 tháng 4, 1945 | * | 30 tháng 10, 1972 | Chuyển cho Hàn Quốc, 30 tháng 10, 1972 | ||
Goodrich (DD-831) | 18 tháng 9, 1944 | 25 tháng 2, 1945 | 24 tháng 4, 1945 | * | 30 tháng 11, 1969 | Bán để tháo dỡ, 12 tháng 9, 1977 | ||
Hanson (DD-832) | 7 tháng 10, 1944 | 11 tháng 3, 1945 | 11 tháng 5, 1945 | B | 31 tháng 3, 1973 | Chuyển cho Đài Loan, 18 tháng 4, 1973 | ||
Herbert J. Thomas (DD-833) | 30 tháng 10, 1944 | 25 tháng 3, 1945 | 29 tháng 5, 1945 | B | 4 tháng 12, 1970 | Chuyển cho Đài Loan, 1 tháng 6, 1974 | ||
Turner (DD-834) | 13 tháng 11, 1944 | 8 tháng 4, 1945 | 12 tháng 6, 1945 | * | 26 tháng 9, 1969 | Bán để tháo dỡ, 13 tháng 10, 1970 | ||
Charles P. Cecil (DD-835) | 2 tháng 12, 1944 | 2 tháng 4, 1945 | 29 tháng 6, 1945 | B | 1 tháng 10, 1979 | Bán cho Hy Lạp, 8 tháng 8, 1980 | ||
George K. MacKenzie (DD-836) | 21 tháng 12, 1944 | 13 tháng 5, 1945 | 13 tháng 7, 1945 | B | 30 tháng 9, 1976 | Đánh chìm như mục tiêu, 15 tháng 10, 1976 | ||
Sarsfield (DD-837) | 15 tháng 1, 1945 | 27 tháng 5, 1945 | 31 tháng 7, 1945 | B | 1 tháng 10, 1977 | Chuyển cho Đài Loan, 1 tháng 10, 1977; hiện là tàu bảo tàng tại cảng An Bình, Đài Nam. | ||
Ernest G. Small (DD-838) | 30 tháng 1, 1945 | 14 tháng 6, 1945 | 21 tháng 8, 1945 | * | 13 tháng 11, 1970 | Chuyển cho Đài Loan, 13 tháng 4, 1971 | ||
Power (DD-839) | 26 tháng 2, 1945 | 30 tháng 6, 1945 | 13 tháng 9, 1945 | B | 1 tháng 10, 1977 | Bán cho Đài Loan, 1 tháng 10, 1977 | ||
Glennon (DD-840) | 12 tháng 3, 1945 | 14 tháng 7, 1945 | 4 tháng 10, 1945 | B | 1 tháng 10, 1976 | Đánh chìm như mục tiêu, 26 tháng 2, 1981 | ||
Noa (DD-841) | 26 tháng 3, 1945 | 30 tháng 7, 1945 | 2 tháng 11, 1945 | A | 31 tháng 10, 1973 | Chuyển cho Tây Ban Nha, 31 tháng 10, 1973; bán, 17 tháng 5, 1978 | ||
Fiske (DD-842) | 9 tháng 4, 1945 | 8 tháng 9, 1945 | 28 tháng 11, 1945 | B | 5 tháng 6, 1980 | Chuyển cho Thổ Nhĩ Kỳ, 5 tháng 6, 1980 | ||
Warrington (DD-843) | 23 tháng 4, 1945 | 27 tháng 9, 1945 | 20 tháng 12, 1945 | B | 30 tháng 9, 1972 | Chuyển cho Đài Loan, 24 tháng 4, 1973, tháo dỡ làm nguồn phụ tùng | ||
Perry (DD-844) | 14 tháng 5, 1945 | 25 tháng 10, 1945 | 17 tháng 1, 1946 | A | 1 tháng 7, 1973 | Bán để tháo dỡ, 24 tháng 6, 1974 | ||
Bausell (DD-845) | 28 tháng 5, 1945 | 19 tháng 11, 1945 | 7 tháng 2, 1946 | A | 30 tháng 5, 1978 | Đánh chìm như mục tiêu, 17 tháng 7, 1987 | ||
Ozbourn (DD-846) | 16 tháng 6, 1945 | 22 tháng 12, 1945 | 5 tháng 3, 1946 | B | 30 tháng 5, 1975 | Bán để tháo dỡ, 1 tháng 12, 1975 | ||
Robert L. Wilson (DD-847) | 2 tháng 7, 1945 | 5 tháng 1, 1946 | 28 tháng 3, 1946 | B | 30 tháng 9, 1974 | Đánh chìm như mục tiêu, 1 tháng 3, 1980 | ||
Witek (DD-848) | 16 tháng 7, 1945 | 2 tháng 2, 1946 | 23 tháng 4, 1946 | 19 tháng 8, 1968 | Đánh chìm như mục tiêu, 4 tháng 7, 1969 | |||
Richard E. Kraus (DD-849) | 31 tháng 7, 1945 | 2 tháng 3, 1946 | 23 tháng 5, 1946 | B | 1 tháng 7, 1976 | Chuyển cho Hàn Quốc, 23 tháng 2, 1977 | ||
Joseph P. Kennedy Jr. (DD-850) | Bethlehem Shipbuilding Corporation, Fore River Shipyard, Quincy, Massachusetts | 2 tháng 4, 1945 | 26 tháng 7, 1945 | 15 tháng 12, 1945 | B | 2 tháng 7, 1973 | Tàu bảo tàng tại Battleship Cove | |
Rupertus (DD-851) | 2 tháng 5, 1945 | 21 tháng 9, 1945 | 8 tháng 3, 1946 | B | 10 tháng 7, 1973 | Chuyển cho Hy Lạp, 10 tháng 7, 1973 | ||
Leonard F. Mason (DD-852) | 2 tháng 5, 1945 | 4 tháng 1, 1946 | 28 tháng 6, 1946 | B | 2 tháng 11, 1976 | Bán cho Đài Loan, 10 tháng 3, 1978 | ||
Charles H. Roan (DD-853) | 2 tháng 4, 1945 | 15 tháng 3, 1946 | 12 tháng 9, 1946 | B | 21 tháng 9, 1973 | Chuyển cho Thổ Nhĩ Kỳ, 21 tháng 9, 1973 | ||
Fred T. Berry (DD-858) | Bethlehem Shipbuilding Corporation, San Pedro, California | 16 tháng 7, 1944 | 28 tháng 1, 1945 | 12 tháng 5, 1945 | * | 15 tháng 9, 1970 | Đánh chìm như dãi san hô nhân tạo, 14 tháng 5, 1972 | |
Norris (DD-859) | 29 tháng 8, 1944 | 25 tháng 2, 1945 | 9 tháng 6, 1945 | * | 4 tháng 12, 1970 | Chuyển cho Thổ Nhĩ Kỳ, 1 tháng 7, 1974 | ||
McCaffery (DD-860) | 1 tháng 10, 1944 | 12 tháng 4, 1945 | 26 tháng 7, 1945 | * | 30 tháng 9, 1973 | Bán để tháo dỡ, 11 tháng 6, 1974 | ||
Harwood (DD-861) | 29 tháng 10, 1944 | 22 tháng 5, 1945 | 28 tháng 9, 1945 | * | 1 tháng 2, 1971 | Bán cho Thổ Nhĩ Kỳ, 17 tháng 12, 1973 | ||
Vogelgesang (DD-862) | Bethlehem Steel Corporation, Staten Island, New York | 3 tháng 8, 1944 | 15 tháng 1, 1945 | 28 tháng 4, 1945 | B | 24 tháng 2, 1982 | Bán cho Mexico, 24 tháng 2, 1982 | |
Steinaker (DD-863) | 1 tháng 9, 1944 | 13 tháng 2, 1945 | 26 tháng 5, 1945 | B | 24 tháng 2, 1982 | Bán cho Mexico, 24 tháng 2, 1982 | ||
Harold J. Ellison (DD-864) | 3 tháng 10, 1944 | 14 tháng 3, 1945 | 23 tháng 6, 1945 | B | 1 tháng 10, 1983 | Chuyển cho Pakistan, 1 tháng 10, 1983 | ||
Charles R. Ware (DD-865) | 1 tháng 11, 1944 | 12 tháng 4, 1945 | 21 tháng 7, 1945 | B | 30 tháng 11, 1974 | Đánh chìm như mục tiêu 15 tháng 11, 1981 | ||
Cone (DD-866) | 30 tháng 11, 1944 | 10 tháng 5, 1945 | 18 tháng 8, 1945 | B | 1 tháng 10, 1982 | Chuyển cho Pakistan, 1 tháng 10, 1982 | ||
Stribling (DD-867) | 15 tháng 1, 1945 | 8 tháng 6, 1945 | 29 tháng 9, 1945 | A | 1 tháng 7, 1976 | Đánh chìm như mục tiêu, 27 tháng 7, 1980 | ||
Brownson (DD-868) | 13 tháng 2, 1945 | 7 tháng 7, 1945 | 17 tháng 11, 1945 | B | 30 tháng 9, 1976 | Bán để tháo dỡ, 10 tháng 6, 1977 | ||
Arnold J. Isbell (DD-869) | 14 tháng 3, 1945 | 6 tháng 8, 1945 | 5 tháng 1, 1946 | B | 4 tháng 12, 1973 | Bán cho Hy Lạp, 4 tháng 12, 1973 | ||
Fechteler (DD-870) | 12 tháng 4, 1945 | 19 tháng 9, 1945 | 2 tháng 3, 1946 | B | 11 tháng 9, 1970 | Bán để tháo dỡ, 28 tháng 6, 1972 | ||
Damato (DD-871) | 10 tháng 5, 1945 | 21 tháng 11, 1945 | 27 tháng 4, 1946 | B | 30 tháng 9, 1980 | Chuyển cho Pakistan, 1 tháng 10, 1980 | ||
Forrest Royal (DD-872) | 8 tháng 6, 1945 | 17 tháng 1, 1946 | 29 tháng 6, 1946 | B | 27 tháng 3, 1971 | Bán cho Thổ Nhĩ Kỳ, 27 tháng 3, 1971 | ||
Hawkins (DD-873) | Consolidated Steel Corporation, Orange, Texas | 14 tháng 5, 1944 | 7 tháng 10, 1944 | 10 tháng 2, 1945 | B | 1 tháng 10, 1979 | Bán cho Đài Loan, 17 tháng 3, 1983 | |
Duncan (DD-874) | 22 tháng 5, 1944 | 27 tháng 10, 1944 | 25 tháng 2, 1945 | * | 15 tháng 1, 1971 | Đánh chìm như mục tiêu, 31 tháng 7, 1980 | ||
Henry W. Tucker (DD-875) | 29 tháng 5, 1944 | 8 tháng 11, 1944 | 12 tháng 3, 1945 | B | 3 tháng 12, 1973 | Chuyển cho Brazil, 3 tháng 12, 1973 | ||
Rogers (DD-876) | 3 tháng 6, 1944 | 20 tháng 11, 1944 | 26 tháng 3, 1945 | B | 1 tháng 10, 1980 | Chuyển cho Hàn Quốc, 25 tháng 7, 1981 | ||
Perkins (DD-877) | 19 tháng 6, 1944 | 7 tháng 12, 1944 | 4 tháng 4, 1945 | * | 15 tháng 1, 1973 | Chuyển cho Argentina, 15 tháng 1, 1973 | ||
Vesole (DD-878) | 3 tháng 7, 1944 | 29 tháng 12, 1944 | 23 tháng 4, 1945 | B | 1 tháng 12, 1976 | Đánh chìm như mục tiêu, 14 tháng 4, 1983 | ||
Leary (DD-879) | 11 tháng 8, 1944 | 20 tháng 1, 1945 | 7 tháng 5, 1945 | B | 31 tháng 10, 1973 | Chuyển cho Tây Ban Nha, 17 tháng 5, 1978 | ||
Dyess (DD-880) | 17 tháng 8, 1944 | 26 tháng 1, 1945 | 21 tháng 5, 1945 | B | 27 tháng 1, 1981 | Bán cho Hy Lạp, 8 tháng 7, 1981, tháo dỡ làm nguồn phụ tùng | ||
Bordelon (DD-881) | 9 tháng 9, 1944 | 3 tháng 3, 1945 | 5 tháng 6, 1945 | B | 1 tháng 2, 1977 | Chuyển cho Iran, 1 tháng 7, 1977 | ||
Furse (DD-882) | 23 tháng 9, 1944 | 9 tháng 3, 1945 | 10 tháng 7, 1945 | B | 31 tháng 8, 1972 | Loaned to Tây Ban Nha, 1972; Sold, 17 tháng 5, 1978 | ||
Newman K. Perry (DD-883) | 10 tháng 10, 1944 | 17 tháng 3, 1945 | 26 tháng 7, 1945 | B | 27 tháng 2, 1981 | Chuyển cho Hàn Quốc, 27 tháng 2, 1981 | ||
Floyd B. Parks (DD-884) | 30 tháng 10, 1944 | 31 tháng 3, 1945 | 31 tháng 7, 1945 | B | 2 tháng 7, 1973 | Bán để tháo dỡ, 1 tháng 4, 1974 | ||
John R. Craig (DD-885) | 17 tháng 11, 1944 | 14 tháng 4, 1945 | 20 tháng 8, 1945 | B | 27 tháng 7, 1979 | Đánh chìm như mục tiêu, 17 tháng 6, 1980 | ||
Orleck (DD-886) | 28 tháng 11, 1944 | 12 tháng 5, 1945 | 15 tháng 9, 1945 | B | 1 tháng 10, 1982 | Chuyển cho Thổ Nhĩ Kỳ, 1 tháng 10, 1982 | ||
Brinkley Bass (DD-887) | 20 tháng 12, 1944 | 26 tháng 5, 1945 | 1 tháng 10, 1945 | B | 3 tháng 12, 1973 | Chuyển cho Brazil, 3 tháng 12, 1973 | ||
Stickell (DD-888) | 5 tháng 1, 1945 | 16 tháng 6, 1945 | 31 tháng 10, 1945 | B | 1 tháng 7, 1972 | Chuyển cho Hy Lạp, 1 tháng 7, 1972 | ||
O'Hare (DD-889) | 27 tháng 1, 1945 | 22 tháng 6, 1945 | 29 tháng 11, 1945 | B | 31 tháng 10, 1973 | Chuyển cho Tây Ban Nha, 31 tháng 10, 1973; bán, 17 tháng 5, 1978 | ||
Meredith (DD-890) | 27 tháng 1, 1945 | 28 tháng 6, 1945 | 31 tháng 12, 1945 | A | 29 tháng 6, 1979 | Chuyển cho Thổ Nhĩ Kỳ, 29 tháng 6, 1979 |
Thực đơn
Gearing (lớp tàu khu trục) Những chiếc trong lớpLiên quan
Gearing (lớp tàu khu trục) Gehringiini Gering GeringswaldeTài liệu tham khảo
WikiPedia: Gearing (lớp tàu khu trục) http://www.destroyersonline.com/usndd/sumnrasbuilt... http://www.gyrodynehelicopters.com/fram.htm http://www.gyrodynehelicopters.com/gearing_class.h... http://www.gyrodynehelicopters.com/gyrodyne_today.... http://www.gyrodynehelicopters.com/qh-50c1.htm http://destroyerhistory.org/sumner-gearingclass/ge... http://www.globalsecurity.org/military/systems/shi... http://www.navsource.org/archives/05/helpers/fram.... http://www.navsource.org/archives/05idx.htm https://web.archive.org/web/20090219202357/http://...